Hệ thống chữ viết Tiếng_Ưu_Miền

Trước đây, tỷ lệ mù chữ ở người nói tiếng Ưu Miền cao do thiếu chữ viết. Ở Trung Quốc, tiếng Ưu Miền từng được viết bằng chữ Hán; song, điều này thực sự khó khăn đối với người nói tiếng Ưu Miền từ các quốc gia khác như Lào hay ở phương Tây.

Trong nỗ lực giải quyết vấn đề này, Iu Mien Unified Script được tạo nên vào 1984 bằng cách sử dụng chữ Latinh, dựa trên một bảng chữ cái trước đó được phát triển ở Trung Quốc.[6] Không giống bảng chữ cái tiếng Việt, bảng chữ cái này không sử dụng bất kỳ dấu phụ nào để phân biệt thanh điệu hoặc các nguyên âm khác nhau và chỉ sử dụng 26 chữ cái của bảng chữ cái Latin ISO cơ bản. Bảng chữ cái này phân biệt 30 khởi âm, 128 vần và tám thanh điệu. Dấu gạch nối được dùng để nối tính từ với danh từ mà nó bổ nghĩa. Bảng chữ cái này tương tự như Romanized Popular Alphabet dùng để viết tiếng H'Mông hay Bính âm Hán ngữ được sử dụng cho tiếng Trung Quốc.

Sự đối ứng âm vị-chữ cái trong IMUS

Phụ âm
Cách viếtIPAVí dụ
hm/m̥/hmien ('mặt')
m/m/maiv ('không'), hnamv
hn/n̥/hnoi ('ngày')
n/n/nie ('đất, bụi'), bun ('cho')
hny/ɲ̥/hnyangx ('năm')
ny/ɲ/nyei ('của')
hng/ŋ̊/hngongx ('ngu, ngốc')
ng/ŋ/ngongh ('bò'), zaangz ('voi')
p/pʰ/porng ('cuốc, xẻng')
b/p/benx ('trở thành')
mb/b/mbuo ('chúng tôi, chúng ta')
t/tʰ/tov ('cầu, xin')
d/t/da'nyeic ('thứ hai')
nd/d/ndau ('mặt đất')
k/kʰ/korqv ('bầu đựng nước, muôi')
g/k/ganh ('mình, chính mình')
nq/ɡ/nqaang ('sau, về sau')
q (syllable-final)/ʔ/zuqc ('nên, phải, cần')
c/t͡sʰ/congh ('bảo vệ, nói giúp')
z/t͡s/zingh ('thành phố')
nz/d͡z/nzangc ('chữ')
q (syllable-initial)/t͡ɕʰ/qam ('ôm')
j/t͡ɕ/jaix ('dương vật')
nj/d͡ʑ/njiuv ('kéo')
f/f/fingx ('họ [trong họ tên]')
s/s/siang ('mới')
h/h/hoqc ('học')
y/j/yie. ('tôi')
w/w/wetv ('đào, bới')
hl/l̥/hlo ('to, lớn')
l/l/laengz ('nhận, chấp nhận')

Nguyên âm
Cách viếtIPAVí dụ
a/ɐ/japv ('cắt (bằng kéo)')
aa/a/maa ('mẹ, má')
aai/aːɪ/laai ('cuối')
aau/aːʊ/saau ('kết giao')
ae/æ/dae ('cha, ba, bố')
ai/aɪ/lai ('rau')
au/aʊ/ndau ('mặt đất')
e/e/heh ('giày')
ei/ɛɪ/meih ('bạn, mày, mi')
er/ɜ/sern (tên một món thịt sống)
eu/ɜo/beu ('bao, bọc, gói') (động từ)
i/i/i ('hai')
o/o/go ('xa')
oi/oɪ/oix ('thích')
or/ɒ/porng ('cuốc, xẻng')
ou/əu/sou ('sách')
u/u/uv ('cử chỉ')

Thanh điệu
Cách viếtIPAVí dụ
v/˦/, /˦˥/maaiv ('nghiêng')
h/˧/maaih ('có')
/˧/maai ('đuôi chiếc (chim)')
c/˨/, /˨˩/maaic ('bán')
x/˨˧/maaix ('ác mộng')
z/˨˧/, /˨˧˨/maaiz ('mua')